Có 2 kết quả:

輷輷 oanh oanh轟轟 oanh oanh

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nhiều xe chạy rầm rầm. ◇Sử Kí : “Nhân dân chi chúng, xa mã chi đa, nhật dạ hành bất tuyệt, oanh oanh ân ân, nhược hữu tam quân chi chúng” , , , , (Tô Tần truyện ).

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ầm ầm của một đoàn xe chạy — Tiếng ầm ầm ( núi lở, bom nổ… ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0